Tổng hợp học bổng du học Mỹ các bậc THPT, Cao đẳng, Đại học
HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC (Chuyển tiếp, Cử nhân, Sau Đại học)
>>> Xem thêm: Học bổng và học phí các trường Đại học Mỹ kỳ nhập học 2024
- Baylor University, Texas,
HB chuyển tiếp đại học: $5,000- $20,000,
HB cử nhân: $10,000- $21,000 (yêu cầu SAT/ACT, GPA 3.5)
- Long Island University, New York:
HB cử nhân: lên đến $27.000
HB thạc sỹ: $2,000- $6,000
- Depaul University, Chicago
HB chuyển tiếp đại học: $5,000- $15,000;
HB cử nhân: $15,000- $24,000
HB Dự bị thạc sỹ: $4,000
HB thạc sỹ: $1,000-$5,000
- James Madison University, Virginia:
HB chuyển tiếp đại học: $3,000- $8,000
HB cử nhân: $5,000/ 1 năm
- Lipscomb University, Tennessee: HB cử nhân: $10,000
- Texas A&M University– Corpus Christi:
HB chuyển tiếp đại học: $1,000-$4,000
HB cử nhân: $1,000-$4,000
HB dự bị thạc sỹ: $1,000-$4,000
HB thạc sỹ: $1,000-$4,000
- University of Hartford, Connecticut
HB chuyển tiếp đại học: lên đến $15,000
HB cử nhân: $10,000- $23,000
HB Dự bị thạc sỹ: lên đến $4,000
HB thạc sỹ: $2,000- $4,000
- Western Washington University
HB chuyển tiếp đại học: $3,040- $9,120
HB cử nhân: $2,000- $6,000
- University of Massachusetts, Boston: HB chuyển tiếp đại học $2,000
- University of the Pacific, California: HB cử nhân đến $30,000/1 năm cho 4 năm
- University of Illinois at Chicago: HB cử nhân đến $12,000/1 năm cho 4 năm
- Adelphi University, New York: HB cử nhân đến $25,000/1 năm cho 4 năm
- University of Mississippi: HB cử nhân đến $9,000/1 năm cho 4 năm
- Gonzaga University, Washington: HB cử nhân đến $10,000/1 năm cho 4 năm
- American University, Washington: HB cử nhân $15,000 năm đầu
- American Collegiate, Washington và Los Angeles: HB cử nhân đến $18,000 năm đầu
- Auburn University, Auburn: HB cử nhân $12,000 năm đầu
- Auburn Montgomery, Auburn: HB cử nhân $8,000/ 1 năm cho 4 năm
- Florida International University, Florida: HB cử nhân $5,000 năm đầu
- University of Central Florida, Florida: HB cử nhân $5,000 năm đầu
- Mercer University, Georgia: HB cử nhân 15,000/ 1 năm cho 4 năm
- University of Massachusetts Boston: HB cử nhân $5,000/ 1 năm cho suốt 4 năm
- Louisiana State University, Louisiana: HB cử nhân $12,000 năm đầu
- University of South Carolina, Columbia, South Carolina: HB cử nhân $12,000/ năm đầu
- Pace University, New York: HB cử nhân lên đến $31,000 cho suốt 4 năm
- Arizona State University, Arizona: HB cử nhân lên đến $15,000 cho suốt 4 năm
- Northeastern University, Boston: HB $2,000
- The University of Tulsa, Oklahoma: HB cử nhân lên đến $16,000/ 1 năm cho suốt 4 năm
- Colorado State University, Colorado:
HB chương trình chuyển tiếp: $7,000-$10,000
HB cử nhân:
$2,000-$8,000/ 1 năm (Xét GPA)
$4,000-$10,000/ 1 năm (Xét GPA và SAT)
- Drew University, New York:
HB chương trình chuyển tiếp: $7,000
HB cử nhân:
Merit-Based Scholarship: $27,000/năm -> tổng $108,000 cho 04 năm với các điều kiện sau:
- Học thuật: Tốt nghiệp THPT với GPA 3.0/4.0 hoặc 7.5/10
- Tiếng Anh: IELTS 6.5
Drew Action Scholars: lên đến $2,500/năm
Drew Scholarship for the Arts: lên đến $1,500/năm
- George Mason University, Fairfax, Virginia:
HB chương trình chuyển tiếp: $2,500-$5,000
HB cử nhân: $2,000-$15,000 (Yêu cầu xét SAT)
- Hofstra University, Long Island:
HB chương trình chuyển tiếp: $2,000- $4,000
HB cử nhân: $8,000/ 1 năm (Yêu cầu xét SAT)
- Illinois State University, Normal, Illinois:
HB chương trình chuyển tiếp: $3,000- $5,000
HB chương trình cử nhân:
- ISU IB: $1,000
- IB Presidence: $11,000/ 1 năm (Yêu cầu xét SAT)
HB chương trình thạc sỹ: $2,000/ 1 năm
- Oregon State University, Oregon:
HB Chương trình chuyển tiếp: $3,000-$10,000
HB Chương trình cử nhân:
HB tự động: $6,000/ 1 năm
HB cho học sinh IB và A-level: $6,000/ 1 năm
HB Honorary Scholarship for Leadership: $10,000
HB tiếp nối từ chương trình chuyển tiếp đại học: $3,000-$5,000/ 1 năm
- Saint Louise University, Missouri:
HB Chương trình chuyển tiếp: $2,500-$5,000
HB cử nhân: $8,000-$23,000/ 1 năm và 100% học phí (Yêu cầu xét SAT)
- Suffolk University, Boston:
HB Chương trình chuyển tiếp: $3,000-$5,000
HB chương trình cử nhân: $4,000-$18,500/ 1 năm
HB thạc sỹ: $3,000-$20,000/ 1 năm
- The University of Alabama at Birmingham:
HB Chương trình chuyển tiếp: $3,000-$5,000
HB cử nhân: $7,500/ 1 năm
HB cử nhân dành cho học sinh IB: $1,000-$2,500/ 1 năm
- University of South Florida:
HB Chương trình chuyển tiếp: $3,000-$5,000
HB cử nhân: $6,000- $12,000 (Yêu cầu xét SAT)
- Washington State University:
HB Chương trình chuyển tiếp: $3,000-$5,000
HB cử nhân: $2,000- $4,000/ 1 năm
- The University of Arizona: HB cử nhân: $1,000- $9,000/ 1 năm
- Oncampus Boston (Wheelock College): HB chuyển tiếp đại học: 50% học phí năm đầu
- Illinois Institute of Technology: HB chuyển tiếp đại học: 50% học phí năm đầu
- University of North Texas: HB chuyển tiếp đại học: 50% học phí năm đầu
- University of Rhode Island: HB chuyển tiếp đại học: 50% học phí năm đầu
- California State University, Monterey Bay: HB chuyển tiếp đại học: 50% học phí năm đầu
- Morehead State University, Kentucky: HB cử nhân: $8,000/ 1 năm, Điều kiện: GPA 3.0, ACT: 20/ SAT 920
- Oklahoma City University, Oklahoma: HB cử nhân:
International Academic Scholarships: HB từ $6,000- $8,000/năm. Điều kiện: GPA tối thiểu 3.0;
International Department Scholarships: HB từ $3,000- $5,000 tối thiểu GPA 3.0 cho các ngành Arts và Science, Business và Nursing.
- The University of La Verne, California: HB cử nhân $7,000-$17,000, yêu cầu: GPA 3.0, SAT từ 950, ACT 18
- University of Wisconsin Superior, Wisconsin: HB cử nhân $5,300- $7,200, yêu cầu: xét GPA
- Southern New Hampshire University, New Hampshire: HB cử nhân $6,000, yêu cầu: GPA 3.0
- Illinois Institute of Technology:
Học bổng bậc Cử nhân: 20,000 USD/ năm (duy trì 4 năm, tổng học bổng 80,000 USD)
Học bổng bậc Thạc sỹ: Học bổng lên đến 12,000 USD/bằng thạc sỹ
Học bổng khác: Học bổng Cử nhân, lên tới 5,000 USD/năm, tùy vào điểm, độ tích cực của học sinh khi tham gia hoạt động ngoại khóa, nếu học sinh có các dự án nghiên cứu cá nhân.
>>> Xem thêm: Các câu hỏi phỏng vấn visa du học Mỹ và cách trả lời
HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG PHỔ THÔNG
- CATS Academy Boston (Boston, MA): HB 20-50% học phí, điều kiện:
Điểm trung bình GPA 3 năm gần nhất trên 7.0
Vượt qua buổi phỏng vấn của trường
Dành cho học sinh đăng ký học lớp 9, 10, 11, 12
IELTS 4.0/ TOEFL 40 hoặc làm test tiếng Anh
- Chương trình giao lưu văn hóa 1 năm PTTH tại các trường công lập và tư thục: 100% học phí và chi phí ăn ở cùng host family
HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG ĐÀO TẠO TIẾNG ANH
- Tập đoàn giáo dục ELS và hơn 500 trường cao đẳng, đại học đối tác tại Mỹ: HB 20%-30%-40% học phí chương trình tiếng Anh.
LƯU Ý QUAN TRỌNG VỀ HỌC BỔNG
Đừng lầm tưởng rằng cứ qua các công ty tư vấn thì sẽ xin được học bổng. Lí do đơn giản, họ chỉ là các đại diện tại Việt Nam được các trường uỷ quyền, vì vậy những công ty này không có thẩm quyền quyết định bạn có giành được học bổng hay không, hay một mức học bổng “đáng mơ ước” nào đó.
Nhưng cũng chính bởi là các đại diện tại bản địa, nên các công ty tư vấn du học là những đơn vị đầu tiên có thông tin về danh sách cũng như số chỉ tiêu học bổng của từng trường. Những đơn vị này sẽ giúp rút ngắn quá trình tìm kiếm thông tin bằng cách trực tiếp cung cấp cho bạn thông tin về học bổng của tất cả các trường tại kỳ nhập học gần nhất.
Có trường hợp, ngay cả khi học sinh đủ điều kiện tài chính để theo học, dựa trên kết quả học tập tốt, công ty tư vấn vẫn đề xuất cơ hội học bổng. Tất nhiên, trường hợp này chỉ có ở những công ty tư vấn uy tín, có năng lực thẩm định hồ sơ rất tốt.
Học sinh cần phân biệt rõ:
- Scholarship= Học bổng: luôn giới hạn về số lượng và cạnh tranh mới có được;
- Grant= khoản cố định: là mức tiền cố định mà trường/ khoa có thể cho, nếu bạn đăng ký và trường/ khoa đó; bạn không cần làm gì mà vẫn được
- Bursary/ Financial aid= hỗ trợ tài chính: dành cho các học sinh có lý do, bạn có thể cần trình bày lý do để được.
Tin du học sẽ hỗ trợ các bạn để xin cả 3 loại: Scholarship, Grant, Bursary/ Financial aid.
Các nguồn học bổng- mức học bổng.
Có các nguồn học bổng sau và mức học bổng có thể từ 10-100% học phí, hoặc học bổng toàn phần (ăn, ở, học, đi lại, bảo hiểm y tế…)
- Nước học sinh đến du học: ví dụ Úc có học bổng AAS, UK: học bổng Chevening, Mỹ: học bổng Fullbright; New Zealand: học bổng Asian…
- Trường học sinh chọn học;
- Các tổ chức/ cơ quan độc lập;
- Các cá nhân độc lập;
- Chính phủ Việt Nam;
- Cơ quan Việt Nam.
Xét học bổng:
Trừ trường hợp hồ sơ cực kì xuất sắc để có thể đoán định mức học bổng, nếu không thì thực tế không ai có thể đảm bảo bạn được cấp học bổng hay không, vì học bổng luôn được xét bởi hội đồng xét học bổng và xét theo các tiêu chí căn bản:
- Năng lực học thuật: học lực và thành tích học thuật: lấy từ cao đến thấp;
- Thời điểm nộp hồ sơ: hồ sơ nộp sớm có ưu thế hơn hồ sơ nộp muộn hơn;
- Tiêu chí riêng: nếu đó là các học bổng đặc biệt (chuyên ngành).
Tất cả các học sinh được khuyên là cần nộp hồ sơ sớm, ngay trước khi bạn có đủ hồ sơ để “xếp hàng” xin học bổng; Như vậy khi bạn có đủ hồ sơ- bạn sẽ được xét nhanh hơn và cũng ưu tiên hơn.
Tham khảo năng lực học sinh >< mức học bổng có thể đăng ký để cạnh tranh:
- HB 100% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA 95- 100%; Tiếng Anh: ≥ 7.0 IELTS
- HB 50% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 92%; Tiếng Anh ≥ 6.5
- HB 30% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 85%; Tiếng Anh ≥ 6.5
- HB 10-20% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 75%; Tiếng Anh ≥ 6.0
Hồ sơ xin học bổng:
- Học bạ/ bảng điểm của khóa học gần nhất;
- Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất;
- Hộ chiếu trang có ảnh và chữ ký;
- Tiếng Anh và/ hoặc chứng chỉ chuẩn hóa (PTE A/ IELTS/ TOEFL/ SAT/ GMAT/ GRE…);
- Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu- nếu có.
Ứng viên xin học bổng bậc thạc sỹ, tiến sỹ sẽ cần thêm:
- Work CV;
- 1 personal statement;
- 2 thư giới thiệu.
Lưu ý khác:
Với các học sinh đạt học bổng bán phần (chỉ có học phí hoặc 1 phần học phí, hoặc 1 phần tiền ăn ở…), học sinh cần tính toán để đủ tiền trang trải các phí còn lại (học phí, sinh hoạt phí…);
Một số nước khi xin học bổng thì cần hồ sơ đầy đủ & nhiều loại giấy tờ, một số nước khác chỉ xét GPA & tiếng Anh.
Chi tiết về thủ tục xin học, xin học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ: